Shop Online

Văn Phòng Phẩm & Đồ Gia Dụng Thông Minh Tiện Ích

Mua Sắm Trực Tuyến, Dễ Dàng & Nhanh Chóng Chỉ Với 1 Cú Click Chuột. 

Ba Lô Cặp Xách Học Sinh

XEM THÊM

Mẫu Giáo

XEM THÊM

Cấp 1

XEM THÊM

Cấp 2

Xem Toàn Bộ Sản Phẩm

Click Here

Máy Tính Casio

XEM THÊM

Học sinh

Xem Toàn Bộ Sản Phẩm

Click Here

Giấy Photocopy

Xem Toàn Bộ Sản Phẩm

Click Here

Bút Bi

Xem Toàn Bộ Sản Phẩm

Click Here

Máy Gel

Xem Toàn Bộ Sản Phẩm

Click Here

Bút Lông Dầu

Xem Toàn Bộ Sản Phẩm

Click Here

Văn Phòng Phẩm Mua Nhiều, Bán Chạy 

XEM THÊM

Bìa Còng

XEM THÊM

Bấm Kim

XEM THÊM

Kẹp Giấy

XEM THÊM

Giấy Ghi Chú

XEM THÊM

Bìa Nút

XEM THÊM

Kéo Văn Phòng

Máy In Văn Phòng

Xem Toàn Bộ Sản Phẩm

Click Here

PC, Laptop Văn Phòng

Xem Toàn Bộ Sản Phẩm

Click Here

Máy Chiếu

Xem Toàn Bộ Sản Phẩm

Click Here

Camera An Ninh

Xem Toàn Bộ Sản Phẩm

Click Here

Máy Lọc Không Khí

Xem Toàn Bộ Sản Phẩm

Click Here

Đồ Dùng Cá Nhân, Dân Văn Phòng

XEM THÊM

Hộp Cơm Giữ Nhiệt

Nội Thất Văn Phòng

Kiến Thức Văn Phòng Phẩm

Văn phòng phẩm cần thiết bán chạy nhất hiện nay, những vật dụng giúp bạn làm việc được tốt hơn, thuận tiện hơn.

Gồm Có :

– Giấy photo, giấy in các loại như: giấy màu, giấy ghi chú, giấy in liên tục, giấy nhãn dán, giấy decal, giấy A4…
– Sổ ghi chép: sổ tay, sổ lò xo…
– Túi đựng giấy tờ, bìa hồ sơ, túi đựng thẻ nhân viên…
– Bút bi, bút chì, gôm xóa, bút xóa, bút lông, bút ký tên, bút dạ quang…
– Thước kẻ
– Kẹp ghim, kẹp bướm, kim bấm, bấm lỗ
– Băng dính, keo dính các loại, đồ cắt băng dính, kéo cắt giấy…
– Dao rọc giấy, hộp cắm bút
– Máy tính cầm tay
– Ngoài ra còn có cốc, ly, chén, thìa, xà phòng, bột giặt, xịt phòng, nước xịt lau kính, khăn lau, khăn giấy, giấy vệ sinh…

Danh Sách Văn Phòng Phẩm, Cần Thiết , Thường Xuyên Sử Dụng

- Bìa hồ sơ, cặp đựng hồ sơ, kệ rổ đựng hồ sơ
- Bút lông viết bảng
- Gôm, bút tẩy xóa
- Số/ tập ghi chép
- Bút dạ quang
- Bút bi
- Bút chì, đồ gọt, ruột chì
- Giấy in, giấy photocopy
- Keo dán, băng dính
- Dụng cụ cắt, gọt văn phòng: dao, kéo
- Máy tính
- Sổ danh thiếp
- Dung cụ đóng dấu
- Bấm kim, bấm lỗ, đồ gỡ kim
- Đồ bấm lỗ, dây cột
- Kẹp giấy
- Dụng cụ vệ sinh văn phòng

Từ Vựng Tiếng Anh, Văn Phòng Phẩm

- Stationery: văn phòng phẩm
- Office supplies: đồ dùng văn phòng (bao gồm văn phòng phẩm)
- Desk top instruments: dụng cụ để bàn
- Clamp: cái kẹp
- Binder clip: kẹp bướm, kẹp càng cua
- Paper clip: đồ kẹp giấy
- Paper fastener: kẹp giữ giấy
- Bulldog clip: kẹp làm bằng kim loại, thường dùng để kẹp giấy lên bìa cứng
- Envelope: phong bì
- Catalog envelope: phong bì catalog
- Clasp envelope: phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài
- Calendar: Lịch
- Blades: lưỡi dao
- Correction pen/ Correction fluid: bút xóa
- File folder/ manila folder: bìa hồ sơ
- Glue stick: thỏi hồ dán khô
- Glue: hồ dán
- Headset/ headphone: tai nghe
- Hole punch/punch: đồ đục lỗ
- Knife: dao
- Laminators: đồ ép nhựa
- Mailer: gói bưu phẩm
- Mailing label: nhãn thư
- Masking tape: băng keo tạo lớp bảo vệ trên bề mặt
- Pencil sharpener: đồ gọt/ chuốt bút chì
- Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa
- Pushpin: đinh gút để ghim giấy
- Rolodex: hộp đựng danh thiếp
- Rubber band: dây thun
- Rubber cement: băng keo cao su
- Scissors: kéo
- Scotch tape/cellophane tape: băng keo trong
- Sealing tape/ package mailing tape: băng keo dùng để niêm phong
- Stamped/addressed envelope: bao thư đã ghi sẵn địa chỉ và dán sẵn tem
- Staple remover: cái gỡ ghim
- Staple: ghim bấm
- Stapler: đồ dập ghim
- Stationery: giấy viết thư
- Tape dispenser: dụng cụ cắt băng keo
- Telephone: điện thoại bàn
- Thumbtack: đinh ghim giấy có mũ, loại ngắn
- Pushpin: đinh ghim dạng dài (ghim giấy nhớ lên các bảng thông báo)
- Notebook: sổ ghi chép
- Legal pad/ Writing pads: tập giấy để ghi chép, sổ tay
-  Memo pad/note pad: sổ ghi chú
-  Message pad: tập giấy ghi tin nhắn
-  Post-It/ Self-stick note: mẩu giấy ghi chú có keo dán ở mặt sau
-  Self-stick flags: giấy phân trang
-  Wirebound notebook: sổ lò xo
-  Office paper: giấy văn phòng
-  Carbon paper: giấy than
-  Computer paper: giấy máy tính
-  Index card: phiếu thông tin, phiếu làm mục lục
-  Typewriter ribbon: dải ruy-băng trong máy đánh chữ
-  Typing paper: giấy đánh máy
-  Machinery: máy móc
-  Calculator: máy tính bỏ túi
-  Computer: máy vi tính
-  Photocopier: máy photo
- Photocopy paper: giấy photo
- Printer: máy in
- (dot-matrix) printer: máy in kim
- (laser) printer: máy in laser
- Typewriter: máy đánh chữ
- Word processor: máy xử lý văn bản
- Other supplies: vật dụng khác
- Bookcase/ book shelf: kệ đựng sách
- Cubicle: phòng làm việc ngăn thành từng ô nhỏ
- Desk: bàn làm việc
- File cabinet: tủ đựng hồ sơ
- Typing chair: ghế văn phòng
- Adding machine: máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ)
- Electric pencil sharpener: gọt bút chì điện tử
- Paper cutter: dụng cụ cắt giấy
- Plastic binding machine: dụng cụ đóng sổ
- Paper shredder: máy xén giấy (máy hủy giấy)
- Index card: giấy ghi có kẻ dòng

Nguồn : https://iesc.edu.vn/thu-vien/tong-hop-tu-vung-tieng-anh-ve-van-phong-pham

Từ Vựng Tiếng Trung, Văn Phòng Phẩm

1. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù
2. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng
3. Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên):文房四宝 Wénfángsìbǎo
4. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ
5. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ
6. Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ
7. Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ
8. Bút bi: 圆珠笔 Yuánzhūbǐ
9. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ
10. Bút lông: 毛笔 Máobǐ
11. Bút xóa 改正笔 Gǎizhèng bǐ
12. Bút dạ quang: 荧光笔 Yíngguāng bǐ
13. Bút lông ngỗng: 鹅管笔 É guǎn bǐ
14. Bút kiểu ngòi pháo: 芯式笔 Xīn shì bǐ
15. Bút than: 炭笔 Tàn bǐ
16. Bút chì bấm: 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ
17. Bút để ký: 签名笔 Qiānmíng bǐ
18. Bút chấm mực: 蘸水笔 Zhàn shuǐbǐ
19. Bút sắt (để viết giấy nến) 铁笔 Tiěbǐ
20. Giá bút: 笔架 Bǐjià
21. Ống bút: 笔筒 Bǐtǒng
22. Mực: 墨水 Mòshuǐ
23. Mực các bon: 炭素墨水 Tànsù mòshuǐ
24. Mực tàu: 墨汁 Mòzhī
25. Mực in 油墨 Yóumò
26. Mực xóa 改正液 Gǎizhèng yè
27. Hộp mực dấu 印台 Yìntái
28. Mực dấu 印泥 Yìnní
29. Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết): 墨盒 Mòhé
30. Mực in 印油 Yìnyóu
31. Mực màu 彩色油墨 Cǎisè yóumò
32. Mực tàu màu đỏ 珠墨 Zhū mò
33. Giấy: 纸 Zhǐ
34. Giấy vẽ: 画纸 Huà zhǐ
35. Giấy màu: 彩纸 Cǎizhǐ
36. Giấy tuyên thành 宣纸 Xuānzhǐ
37. Giấy viết thư 信纸 Xìnzhǐ
38. Giấy đánh máy 打字纸 Dǎzì zhǐ
39. Giấy than 复写纸 Fùxiězhǐ
40. Giấy nến 蜡纸 Làzhǐ
41. Giấy bản: 毛边纸 Máobiānzhǐ
42. Giấy nến: 蜡光纸 Là guāng zhǐ
43. Giấy có nếp nhăn: 绉纹纸 Zhòu wén zhǐ
44. Giấy dán 黏贴纸 Zhāntiē zhǐ
45. Giấy in (photocopy) 复印纸Fùyìn zhǐ
46. Cái chặn giấy 镇纸 Zhènzhǐ
47. Sổ giấy rời 活页本 Huóyè běn
48. Kẹp (cặp) giấy rời 活页夹 Huóyè jiá
49. Tập giấy rời 活页簿纸 Huóyè bù zhǐ
50. Nghiên: 砚台 Yàntai
51. Phấn viết: 粉笔 Fěnbǐ
52. Chổi quét sơn, quét vôi: 排笔 Pái bǐ
53. Đồ chuốt chì 卷笔刀 Juàn bǐ dāo
54. Dao rọc giấy 裁纸刀Cái zhǐ dāo
55. Hồ keo 浆糊 Jiāng hú
56. Compa 圆规 Yuánguī
57. Bàn tính 算盘 Suànpán
58. Máy tính 计算器 Jìsuàn qì
59. Máy tính điện tử 电子计算器 Diànzǐ jìsuàn qì
60. Ê ke 三角尺 Sānjiǎo chǐ
61. Thước đo độ 量角器 Liángjiǎoqì
62. Cục tẩy, gôm 像皮 Xiàng pí
63. Ghim, cái kẹp giấy 回形针 Huíxíngzhēn
64. Đinh ghim 大头针 Dàtóuzhēn
65. Đinh mũ 图钉 Túdīng
66. Lưỡi lam 刀片 Dāopiàn
67. Hộp đồ dùng học tập 文具盒 Wénjù hé
68. Cặp sách 书包 Shūbāo
69. Keo trong suốt 透明胶 tòumíng jiāo
70. Keo dán hai mặ t 双面胶 Shuāng miàn jiāo
71. Cái cặp kẹp tài liệu 文件夹 Wénjiàn jiā
72. Túi đựng tài liệu 文件袋 Wénjiàn dài
73. Ghim đóng sách 订书钉 Dìng shū dīng
74. Máy đóng sách 订书机 Dìng shū jī
75. Máy đục lỗ 打孔机 Dǎ kǒng jī
76. Máy đánh chữ 打字机 Dǎzìjī
77. Bản thép để khắc chữ (viết chữ trên giấy nến) 刻字钢板 Kēzì gāngbǎn
78. Ruy băng 色带 Sè dài
79. Phong bì 信封 Xìnfēng
80. Bàn tính dùng để dạy học 教学算盘 Jiàoxué suànpán
81. Tiêu bản côn trùng 昆虫标本 Kūnchóng biāoběn
82. Bản đồ treo tường 教学挂图 Jiàoxué guàtú
83. Bản đồ 地图 Dìtú
84. Tấm bản đồ 地图板 Dìtú bǎn
85. Bản đồ ba chiều 立体地图 Lìtǐ dìtú
86. Quả địa cầu 地球仪 Dìqiúyí
87. Vở ghi, sổ ghi 笔记本 Bǐjìběn
88. Sổ nhật ký 日记本 Rìjì běn
89. Sách chữ mẫu để tập viết 习字帖 Xízì tiě
90. Sách bài tập 练习本 Liànxí běn
91. Sách làm văn 作文本 Zuòwén běn
92. Thước kẻ thẳng 直尺 Zhí chǐ
93. Máy in ronéo 油印机Yóuyìn jī
94. Máy photocopy 复印机 Fùyìnjī
95. Máy vi tính 计算机 Jìsuànjī
96. Sổ ghi thông tin 通讯录Tōngxùn lù
97. Album tem 集邮本 Jíyóu běn
98. Album ảnh 相册 Xiàngcè
99. Sổ ký tên 签名册 Qiānmíng cè
100. Dụng cụ hội họa 绘画仪器 Huìhuà yíqì
101. Bảng vẽ 画板 Huàbǎn
102. Giá vẽ 画架 Huàjià
103. Bảng pha màu 调色板 Tiáo sè bǎn 104. Dao trộn thuốc màu 调色刀 Tiáo sè dāo
105. Bàn trộn thuốc màu 调色碟 Tiáo sè dié
106. Chất liệu màu 颜料 Yánliào
107. Chất liệu màu nước 水彩颜料 Shuǐcǎi yánliào
108. Vải để vẽ 油画布 Yóuhuà bù
109. Tượng thạch cao 石膏像 Shígāo xiàng
110. Người mẫu 模特儿 Mótè ér
111. Hộp đựng con dấu 印盒 Yìn hé
112. Khung gương (kính) 镜框 Jìngkuāng
113. Bát rửa bút 洗笔盂 Xǐ bǐ yú
114. Dao khắc chữ triện 篆刻刀 Zhuànkè dāo
115. Dao điêu khắc 雕刻刀 Diāokè dāo
116. Cái kéo 剪刀 Jiǎndāo

Nguồn : https://newsky.edu.vn/tu-vung-tieng-trung-hoa-ve-van-phong-pham/
- Văn phòng phẩm「ぶんぼうぐ」-【文房具】
- Bút chì: Enpitsu『えんぴつ』【鉛筆】
- Bút bi: Bo-rupen『ボールペン』
- Đồ gọt bút chì: Enpitsukezuri『えんぴつけずり』【鉛筆削り】
- Gôm: Keshigomu『けしゴム』【消しゴム】
- Bút xóa: Shuuseieki『しゅうせいえき』【修正液】
- Bút lông: Ma-ka-『マーカー』
- Giấy: Kami『かみ』【紙】
- Sổ tay: Techou『てちょう』【手帳】
- Tập, vở: No-to『ノート』
- Tài liệu, hồ sơ: Shorui『しょるい』【書類】// Shiryou『しりょう』【資料】
- Thước kẻ: Jougi『じょうぎ』【定規】
- Tem: Kitte『きって』【切手】
- Hồ dán: Nori『のり』【糊】
- Đồ bấm kim: Hocchikisu『ホッチキス』
- Kéo: Hasami『はさみ』【鋏】
- Máy vi tính: Konpyu-ta-『コンピューター』// Pasokon『パソコン』
- Máy tính: Dentaku『でんたく』【電卓】
- Kẹp giấy: Kurippu『クリップ』
- Đồ bấm lỗ: Panchi『パンチ』
- Đinh ghim bảng: Gabyou『がびょう』【画鋲】

Nguồn : https://www.nhatngusanko.com/bbigkho-tu-vungngu-phap-tieng-nhat/van-phong-pham.html

Từ Vựng Tiếng Nhật, Văn Phòng Phẩm

- 게시판: Bảng (thông báo)
- 도화지: Giấy vẽ
- 딱풀: Loại keo dán khô
- 복사물 (복사 종이): Giấy photo
- 유색종이: Giấy màu
- 이면지: Giấy đã sử dụng một mặt
- 만년필: Bút máy
- 불펜: Bút bi
- 다이어리: Sổ nhật ký
- 봉투: Phong bì
- 백지: Giấy trắng
- 보드마커: Bút viết bảng
- 가위: Cái kéo
- 각도기: Cái thước
- 마분지: Giấy bìa
- 연필: Bút chì
- 수정 테이프: Bút xóa
- 분필: Phấn
- 삼각자: Ê ke
- 도장: Con dấu
- 달력: Quyển lịch
- 메모지: Giấy nhớ
- 스테이플러: Cái dập ghim
- 지시봉: Gậy chỉ thường dùng khi thuyết trình.
- 줄자: Thước dây
- 포스트잇: Giấy ghi nhớ
- 형광펜: Bút ghi nhớ
- 복사기: Máy photo copy
- 탁상용 달력: Quyển lịch để bàn
- 정수기: Cây nước
- 화이트 보드: Bảng trắng
- 지우개: Cục tẩy
- 집게: Cái kẹp sắt
- 심: Ghim
- 압정: Đinh ghim
- 카본지: Giấy than
- 클립: Loại kẹp giấy
- 테이프: Băng dính
- 투명 테이프: Loại băng dính trong
- 이화지: Giấy in
- 잉크 지우개: Tẩy mực
- 빔 프로젝트: Máy chiếu
- 빔 프로젝트 스크린: Màn chiếu
- 분쇠기: Máy cắt, hủy tài liệu
- 소화기: Bình cứu hỏa
- 프린터 잉크: Mực máy in
- 서류철: Đồ dùng kẹp tài liệu
- 파일 상자: Hộp tài liệu
- 양면 테이프: Băng dính 2 mặt
- 샤프: Bút chì kim
- 펀치: Đồ dập lỗ
- 컴퍼스: Com – pa
- 연필깍이: Đồ gọt bút chì
- 프린터: Máy in
- 팩스: Máy fax
- 계산기: Máy tính (cầm tay)
- 책갈피: Bookmark
- 스캐너: Máy scan tài liệu

Nguồn : https://duhocsunny.edu.vn/tu-vung-tieng-han-ve-van-phong-pham/

Từ Vựng Tiếng Hàn, Văn Phòng Phẩm

Shop Văn Phòng Phẩm

Xem Ngay

Xem Ngay

Xem Ngay

Shop Dụng Cụ Học Sinh

Xem Ngay

Xem Ngay

Xem Ngay

Shop Gia Dụng Thông Minh

Xem Ngay

Xem Ngay

Xem Ngay

Lorem ipsum dolor sit amet

Lorem ipsum dolor sit amet

Lorem ipsum dolor sit amet

HOT ITEM

Lorem ipsum dolor sit amet

Lorem ipsum dolor sit amet

Lorem ipsum dolor sit amet

ALL ITEM

Lorem ipsum dolor sit amet

Lorem ipsum dolor sit amet

Lorem ipsum dolor sit amet

Lorem ipsum dolor sit amet

Lorem ipsum dolor sit amet

Lorem ipsum dolor sit amet

Lorem ipsum dolor sit amet

Lorem ipsum dolor sit amet

Lorem ipsum dolor sit amet

Gửi thông tin

LIÊN HỆ